nảy sinh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nảy sinh+
- Develop, appear
- Phải giáo dục trẻ em, đừng để nảy sinh ra tính tự kiêu
One must educate children and prevent self-conceit from developing in them
- Phải giáo dục trẻ em, đừng để nảy sinh ra tính tự kiêu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nảy sinh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nảy sinh":
nảy sinh ngày sinh - Những từ có chứa "nảy sinh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
connate moneran biogenic life easter hygienical hygienic lives reproductive lifelessness more...
Lượt xem: 662